Báo cáo thiết bị năm học 2019 – 2020
Tháng Sáu 24, 2020 8:53 sángPHÒNG GD & ĐT TX BA ĐỒN TỰ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN TBDH MẪU TB 05 (TC)
TRƯỜNG THCS QUẢNG HẢI NĂM HỌC 2019 – 2020
TT
|
Tiêu chí |
Mục |
Yêu cầu |
Điểm tối đa |
Điểm tự đánh giá |
Ghi chú
|
I |
Công tác quản lý |
1.1 |
Công tác quản lý, chỉ đạo việc thực hiện sử dụng, bảo quản TBDH của BGH, Tổ CM. Loại Tốt từ 8,5 – 10 điểm, TB từ 5.0 – dưới 6.5 điểm, Yếu từ 0 – dưới 5.0 điểm). |
10 |
9 |
|
II |
Hồ sơ và công tác báo cáo |
2.1 |
Hồ sơ của công tác thiết bị dạy học đầy đủ theo Công văn hướng dẫn của Phòng | 5 | 5 | |
2.2 |
Hồ sơ gửi về phòng đầy đủ theo quy định, đúng thời gian (Báo cáo, bản tự đánh giá, Danh sách TBDH tự làm) | 5 | 5 | |||
2.3 | Sử dụng hiệu quả phần mềm quản lý thiết bị tại các trường | 5 | 4 | |||
III |
Kết quả |
3.1 | Niêm iết công khai Danh mục TBDH theo quy định (tại bảng tin, Website) | 10 | 9 | |
3.2 |
Đủ phòng bộ môn, đủ trang thiết bị, sử dụng theo QĐ số 37/2008/QĐ-BGDĐT (Lý – CN, Hoá, Sinh, Nhạc, Tiếng anh (nếu có)). Thiếu 1 phòng trừ 2.0 điểm |
10 |
10 |
|||
3.3 |
Tỷ lệ các loại TBDH hiện có (không tính thiết bị đã hư hỏng)/Số loại TBDH theo danh mục tối thiểu của Bộ (831 loại trừ số thiết bị của 3 modun không học của môn Công nghệ), (bao nhiêu % thì tính bấy nhiêu điểm theo thang điểm 10) x hệ số 2 kèm theo MAU01TB (Được cập nhật qua Driver google hang năm) |
20 |
17 |
|||
3.4 |
Tỷ lệ TBDH của Lý, Hoá, Sinh, CN, thiết bị dung chung (có hồ sơ minh chứng) (bao gồm cả mua sắm, được cho tặng, tài trợ) (không tính thiết bị đã hư hỏng) / tổng số 5 loại này ( 582 loại trừ số TBDH 3 modun không được học trong môn Công nghệ) có trong danh mục tối thiểu của Bộ (bao nhiêu % thì tính bấy nhiêu điểm theo thang điểm 10) x hệ số 1.5 kèm theo MAU TB08 (MS) |
15 |
13 |
|||
3.5 |
Tỷ lệ các loại bổ sung, mua sắm, được tặng cho, tài trợ … TBDH ngoài danh mục tối thiểu ( có hồ sơ minh chứng ) /tổng số (831 loại) có trong danh mục tối thiểu của Bộ (bao nhiêu % thì tính bấy nhiêu điểm theo thang điểm 10) kèm theo MAU TB07 (TL) |
10 |
9 |
|||
3.6 |
Tỷ lệ số lượng TBDH tự làm ngoài danh mục tối thiểu (được HĐKH nhà trường công nhận, đồng ý sử dụng)/tổng số GV hiện có (bao nhiêu % thì tính bấy nhiêu điểm theo thang điểm 10) kèm theo MAU TB06 (TL) |
10 |
9 |
|||
3.7 | GV, CB vi phạm việc quản lý, sử dụng thiết bị 1 lượt trừ 2.0 | |||||
Tổng cộng | 100 | 90 |
Ngày tháng 06 năm 2020
CB QL thiết bị HIỆU TRƯỞNG
(ký, ghi rỏ họ tên) (ký, ghi rỏ họ tên)