GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7

Tháng Hai 13, 2017 8:17 sáng

TIÊT 48: LUYỆN TẬP

 

  1. MỤC TIÊU:
  2. Kiến thức:

Cũng cố cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí hiệu)

  1. Kỹ năng:

– Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

  1. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
  2. Phương tiện thực hiện :

– Giáo viên: Máy chiếu, bảng phụ ghi nội dung bài tập 18; 19 (tr21; 22-SGK)

– Học sinh: Máy tính, thước thẳng.

III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:

1.ổn định lớp (1′)

  1. Kiểm tra bài cũ: (8′)

– Học sinh 1: Nêu các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Viết công thức và giải thích các kí hiệu; làm bài tập 17a  (ĐS: =7,68)

– Học sinh 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu?

  1. Bài mới :( 26′)

 

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH
– Giáo viên đưa bài tập lên màn hình- Học sinh quan sát đề bài.? Nêu sự khác nhau của bảng này với bảng đã biết.- Học sinh: Trong cột giá trị người ta ghép theo từng lớp.

– Giáo viên:Nngười ta gọi là bảng phân phối ghép lớp.

– Giáo viên hướng dẫn học sinh như SGK.

– Học sinh độc lập tính toán và đọc kết quả.

– Giáo viên đưa lời giải mẫu lên màn hình.

– Học sinh quan sát lời giải trên màn hình.

 

– Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu

– Học sinh quan sát đề bài.

– Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.

 

– Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài vào giấy trong.

 

 

– Giáo viên thu giấy trong của các nhóm và đưa lên máy chiếu.

 

 

 

– Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.

– GV nhận xét bài làm của các nhóm.

Bài tập 18 (tr21-SGK)

Chiều cao X n x.n
105110-120121-131132-142

143-153

155

105115126137

148

155

173545

11

1

10580544106165

1628

155

 
100 13268

 

 

Bài tập 9 (tr23-SGK)

 

 

 

Cân nặng (x) Tần số  (n) Tích x.n
1616,51717,5

18

18,5

19

19,5

20

20,5

21

21,5

23,5

24

25

28

15

691212

16

10

15

5

17

1

9

1

1

1

1

2

2

96148,5204210

288

185

285

97,5

340

20,5

189

21,5

23,5

24

25

56

30

 

 

 

 

 

 

 

N=120 2243,5
  1. Củng cố: (8′)

– Học sinh nhắc lại các bước tính và công thức tính

– Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu:

Điểm thi học kì môn toán của lớp 7A được ghi trong bảng sau:

6385

5

5875

5

4275

8

7479

8

7648

5

68109

9

8287

7

5679

5

8339

5

  1. a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
  2. b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
  3. c) Tìm mốt của dấu hiệu.
  4. Hướng dẫn học ở nhà:(2′)

– Ôn lại cách tính số trung bình cộng.

– Làm bài tập 20 (tr23-SGK); HS KHÁ GIỎI: Làm thêm bài tập 14(tr7-SBT)

– Ôn tập chương III, làm 4 câu hỏi ôn tập chương tr22-SGK.

– Cầm theo máy tính để tiết sau học

Người soạn

Đặng Hồng Ngân